Thứ Ba, 12 tháng 2, 2008

Eurofighter Typhoon

Eurofighter Typhoon
CHIẾN ĐẤU CƠ
Eurofighter GmbH
Alenia Aeronautica (Ý) - BAE Systems (Anh) - EADS (Đức)
___________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01-02
Dài : 15,96 m
Sải cánh : 10,95 m
Cao : 5,28 m
Trọng lượng không tải : 11.000 kg
Tối đa khi cất cánh : 23.000 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực Eurojet EJ200 có sức đẩy 6.075kg mỗi cái (9.112kg mỗi cái khi tái khai hỏa).
Tốc độ : 2.120 km/giờ
Cao độ : 19.812 m
Tầm hoạt động : 3.790 km
Hỏa lực : 01 đại bác 27mm Mauser BK-27; tên lửa không-đối-không : AIM-9 Sidewinder, AIM-132 ASRAAM, AIM-120 AMRAAM, IRIS-T; tên lửa không-đối-đất : AGM-84 Harpoon, AGM-88 HARM, Storm Shadow, Brimstone, Taurus, Penguin; bom : Paveway 2/3/Enhanced, JDAM.
Bay lần đầu : 27/3/1994
Trị giá : 61,5 triệu Anh kim - 88,4 triệu Euro - 122,5 triệu USD (2007)
Số lượng sản xuất : 137 chiếc (tính đến tháng 12/2007)
Quốc gia sử dụng : Áo, Đức, Ý, Ả Rập Saudi, Tây Ban Nha, Anh.
Phi cơ so sánh : McDonnell Douglas F-15E Strike Eagle, Lockheed Martin F-16 Fighting Falcon (Mỹ); Dassault Rafale (Pháp); Chengdu J-10 Vigorous Dragon, Shenyang J-11 (Trung quốc); Mikoyan Project 1.44 Flatpack, MiG-35 Fulcrum-F, MiG Ye-8, Sukhoi Su-33 Flanker-D, Su-35 Flanker-E, Su-35BM, Su-37 Terminator (Nga); BAe EAP (Anh).
.

Không có nhận xét nào: