Thứ Hai, 11 tháng 2, 2008

McDonnell Douglas F-15 Eagle

F-15 Eagle
CHIẾN ĐẤU CƠ CHIẾN LƯỢC
McDonnell Douglas (Mỹ)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01 (F-15A/C); 02 (F-15B/D/E)
Dài : 19,43 m
Sải cánh : 13,05 m
Cao : 5,63 m
Trọng lượng không tải : 12.700 kg
Tối đa khi cất cánh : 30.845 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực Pratt & Whitney F100-100/220/229 có sức đẩy 7.852kg mỗi cái (13.050kg mỗi cái khi tái khai hỏa).
Tốc độ : 3.018 km/giờ
Cao độ : 20.000 m
Tầm hoạt động : 5.745 km
Hỏa lực : 01 súng 20mm sáu nòng M61A1 với 940 đạn; 7.300kg vũ khí gồm : 04 tên lửa AIM-7F Sparrow và 04 tên lửa AIM-9 Sidewinders không-đối-không; hoặc 08 tên lửa AIM-120 AMRAAM.
Bay lần đầu : 27/7/1972
Số lượng sản xuất : Trên 1.500 chiếc
Trị giá : 27,9 - 29,9 triệu USD (1998)
Quốc gia sử dụng : Israel, Nhật, Ả Rập Saudi, Nam Hàn, Mỹ.
Phi cơ so sánh : Shenyang J-11 (Trung quốc); Dassault Rafale (Pháp); Eurofighter Typhoon, Panavia Tornado (Anh,Đức,Ý); Grumman F-14 Tomcat, McDonnell Douglas F/A-18 Hornet (Mỹ); Mikoyan-Gurevich MiG-29 Fulcrum, Sukhoi Su-27 Flanker, Su-33 Flanker-D, Su-34 Fullback, Su-35 Flanker-E (Nga).
.

Không có nhận xét nào: