Thứ Sáu, 15 tháng 2, 2008

McDonnell Douglas F/A-18 Hornet

F/A-18 Hornet
CHIẾN ĐẤU - KHU TRỤC CƠ
McDonnell Douglas / Boeing (Mỹ)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01 (F/A-18C); 02 (F/A-18D)
Dài : 17,1 m
Sải cánh : 12,3 m
Cao : 4,7 m
Trọng lượng không tải : 11.200 kg
Tối đa khi cất cánh : 23.400 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực General Electric F404-GE-402 có sức đẩy 4.950kg mỗi cái (7.987kg mỗi cái khi tái khai hỏa).
Tốc độ : 1.915 km/giờ
Cao độ : 15.000 m
Tầm hoạt động : 3.330 km
Hỏa lực : 01 súng 20mm M61 Vulcan với 578 đạn; tên lửa không-đối-không AIM-9 Sidewinder, AIM-132 ASRAAM, AIM-120 AMRAAM, AIM-7 Sparrow, IRIS-T; không-đối-đất AGM-45 Shrike, AGM-65 Maverick, AGM-88 HARM, SLAM-ER, Taurus; đối-hạm AGM-84 Harpoon; bom CBU-87/89/97, Paveway, JDAM, Mk.80/20, bom hạt nhân.
Bay lần đầu : 18/11/1978
Trị giá : 35 triệu USD (2003)
Số lượng sản xuất : 1.458 chiếc
Quốc gia sử dụng : Úc, Canada, Kuwait, Malaysia, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Mỹ.
Phi cơ so sánh : SAAB JAS-39 Gripen (Thụy Điển); Dassault Mirage 2000 (Pháp); Lockheed Martin F-16 Fighting Falcon (Mỹ); Mitsubishi F-2 Viper Zero (Nhật); Mikoyan-Gurevich MiG-29 Fulcrum (Nga); Xian JH-7 Flounder (Trung quốc).
.

Không có nhận xét nào: