Thứ Hai, 31 tháng 3, 2008

Lockheed P-38 Lightning

P-38 Lightning
CHIẾN ĐẤU / OANH TẠC CƠ / TRINH SÁT
Lockheed (Mỹ)
________________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 11,53 m
Sải cánh : 15,85 m
Cao : 3,00 m
Trọng lượng không tải : 5.800 kg
Tối đa khi cất cánh : 9.798 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt Allison V-1710-111/113 có sức đẩy 1.725 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 667 km/giờ
Cao độ : 13.400 m
Tầm hoạt động : 5.300 km
Hỏa lực : 01 đại bác 20mm Hispano M2 với 150 đạn; 04 đại liên 50 (12,7mm) Colt-Browning MG.53 với 500 đạn mỗi súng; 04 rocket 112mm M10, hoặc 10 rocket 127mm; 02 bom 907kg, hoặc 02 bom 454kg và 04 bom 227kg.
Bay lần đầu : 27/01/1939
Trị giá : 97.147 USD (1944)
Số lượng sản xuất : 10.037 chiếc
Quốc gia sử dụng : Úc, Đài Loan, Cộng hòa Dominican, Pháp, Đức, Honduras, Ý, Bồ Đào Nha, Liên Xô, Anh, Mỹ.
Phi cơ so sánh : Fokker G-1 (Hà Lan); Hughes XF-11, Northrop P-61 Black Widow (Mỹ); Focke-Wulf Fw-189 Uhu, Messerschmitt Bf-110 Zerstorer (Đức); deHavilland DH-103 Hornet (Anh).
.

SAAB 18

SAAB 18
OANH TẠC CƠ
SAAB - Svenska Aeroplan Aktiebolaget (Thụy Điển)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 03
Dài : 13,2 m
Sải cánh : 17,0 m
Cao : 4,4 m
Trọng lượng không tải : 5.550 kg
Tối đa khi cất cánh : 8.200 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt STWC-3 có sức đẩy 1.065 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 465 km/giờ
Cao độ : 8.000 m
Tầm hoạt động : 2.200 km
Hỏa lực : 02 súng máy 13,2mm; 01 súng máy 7,9mm; 1.400 kg bom, hoặc 12 rocket.
Bay lần đầu : 19/6/1942
Số lượng sản xuất : 240 chiếc
Quốc gia sử dụng : Thụy Điển.
Phi cơ so sánh : Dornier Do-17 Flying Pencil (Đức); Petlyakov Pe-2 Peshka (Liên Xô); Yokosuka P1Y Ginga (Nhật).
.

Yokosuka P1Y Ginga / Frances


P1Y Ginga / Frances
OANH TẠC CƠ
Yokosuka (Nhật)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 03
Dài : 15,0 m
Sải cánh : 20,0 m
Cao : 4,3 m
Trọng lượng không tải : 7.265 kg
Tối đa khi cất cánh : 13.500 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt 18 xi-lanh Nakajima Homare 12 có sức đẩy 1.825 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 547 km/giờ
Cao độ : 9.400 m
Tầm hoạt động : 5.370 km
Hỏa lực : 01 đại bác 20mm loại 99 ở mũi; 01 súng máy 13mm loại 2 ở đuôi; 1.000 kg bom, hoặc 01 ngư lôi.
Bay lần đầu : 8/1943
Số lượng sản xuất : 1.098 chiếc
Quốc gia sử dụng : Nhật.
Phi cơ so sánh : Junkers Ju-88 (Đức); Petlyakov Pe-2 Peshka (Liên Xô); SAAB 18 (Thụy Điển); CAC Woomera (Úc).
.

Sukhoi T-4 Sotka

T-4 Sotka
OANH TẠC CƠ
Sukhoi (Liên Xô)
______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02
Dài : 44,0 m
Sải cánh : 22,0 m
Cao : 11,2 m
Trọng lượng không tải : 55.600 kg
Tối đa khi cất cánh : 135.000 kg
Động cơ : 04 động cơ phản lực Kolesov RD-36-41 có sức đẩy 16.000 kg mỗi cái.
Tốc độ : 3.200 km/giờ
Cao độ : 24.000 m
Tầm hoạt động : 7.000 km
Bay lần đầu : 22/8/1972
Số lượng sản xuất : 02 chiếc
Quốc gia sử dụng : Liên Xô
Phi cơ so sánh : North American XB-70 Valkyrie (Mỹ); Tupolev Tu-144 Charger (Liên Xô).
.