Thứ Sáu, 14 tháng 11, 2008

Focke-Wulf Fw-189 Uhu


Fw-189 Uhu
OANH TẠC CƠ - TRINH SÁT
Focke-Wulf Glugzeugbau GmbH (Đức)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 03
Dài : 12,0 m
Sải cánh : 18,4 m
Cao : 3,7 m
Trọng lượng không tải : 2.680 kg
Tối đa khi cất cánh : 3.950 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt Argus As.410 có sức đẩy 465 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 357 km/giờ
Cao độ : 8.400 m
Tầm hoạt động : 670 km
Hỏa lực : 02 súng máy 7,92mm MG.17 ở cánh; 01 súng máy 7,92mm MG.15 ở lưng, 01 ở đuôi; 04 bom 50kg.
Bay lần đầu : 7/1938
Số lượng sản xuất : 846 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Đức, Hungary, Slovakia.
Phi cơ so sánh : Blohm & Voss BV-141, Arado Ar-198 (Đức); Sukhoi Su-12 (Liên Xô).
.

Thứ Năm, 13 tháng 11, 2008

Focke-Wulf Fw-187 Falke

Fw-187 Falke
CHIẾN ĐẤU CƠ
Focke-Wulf Glugzeugbau GmbH (Đức)
_________________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02
Dài : 11,12 m
Sải cánh : 15,30 m
Cao : 3,85 m
Trọng lượng không tải : 3.700 kg
Tối đa khi cất cánh : 5.000 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt 12 xi-lanh Junkers Jumo 210Ga có sức đẩy 730 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 529 km/giờ
Cao độ : 10.000 m
Tầm hoạt động : () km
Hỏa lực : 04 súng máy 7,92mm MG.17; 02 đại bác 20mm MG.FF.
Bay lần đầu : 5/1937
Số lượng sản xuất : 09 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Đức.
Phi cơ so sánh : Messerschmitt Bf-110 Zerstorer, Me-210, Arado Ar-240, Focke-Wulf Ta-154 Moskito (Đức); Fokker G-1 (Hà Lan); Gloster F-9/37 Reaper, Westland Whirlwind (Anh); Grumman XF5F Skyrocket, XP-50 (Mỹ).
.

deHavilland DH-103 Hornet / Sea Hornet


DH-103 Hornet / Sea Hornet
CHIẾN ĐẤU CƠ
de Havilland (Anh)
________________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 11,18 m
Sải cánh : 13,72 m
Cao : 4,3 m
Trọng lượng không tải : 5.840 kg
Tối đa khi cất cánh : 9.480 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt 12 xi-lanh Rolls-Royce Merlin 130/131 có sức đẩy 2.080 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 760 km/giờ
Cao độ : 10.668 m
Tầm hoạt động : 4.828 km
Hỏa lực : 04 đại bác 20mm Hispano Mk.V với 190 đạn mỗi súng; 02 bom 454kg dưới cánh; 08 rocket 27kg RP-3.
Bay lần đầu : 28/7/1944
Số lượng sản xuất : 383 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Úc, Canada, Anh.
Phi cơ so sánh : Grumman F7F Tigercat, Lockheed P-38 Lightning (Mỹ); Westland Welkin, Whirlwind, Short Sturgeon (Anh).
.