Thứ Sáu, 27 tháng 3, 2009

Fokker 50

Fokker 50
VẬN TẢI CƠ
Fokker (Hà Lan)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02 + 58 HK
Dài : 25,25 m
Sải cánh : 29,00 m
Cao : 8,32 m
Trọng lượng không tải : 12.250 kg
Tối đa khi cất cánh : 20.820 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney Canada PW125B có sức đẩy 2.500 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 454 km/giờ
Cao độ : 7.620 m
Tầm hoạt động : 2.055 km
Bay lần đầu : 28/12/1985
Số lượng sản xuất : 213 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Peru, Mông Cổ, Kazakhstan, Latvia, Nhật, Iceland, Albania, Úc, Thụy Điển, Ấn Độ, Hà Lan, Ethiopia, Malaysia, Iran, Đài Loan, Brazil, Ai Cập, Indonesia, Na Uy, Sudan, Tanzania, Bỉ, Singapore, Estonia, Luxembourg.
Phi cơ so sánh : Antonov An-140 (Ukraine); ATR 42, 72 (Pháp,Ý); EADS-CASA C-295 (Tây Ban Nha), deHavilland Canada Dash 8, de Havilland Canada DHC-7 Dash 7 (Canada); Embraer EMB-120 Brasilia (Brazil); Dornier 328 (Đức); Antonov An-24 Coke (Liên Xô), Ilyushin Il-114 (Nga); SAAB 2000, 340 (Thụy Điển); Xian MA-60 / Y-7 (Trung quốc).
.

Không có nhận xét nào: