Thứ Ba, 31 tháng 3, 2009

North American FJ Fury


FJ-2/3/4 Fury
CHIẾN ĐẤU CƠ
North American Aviation (Mỹ)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 11,1 m
Sải cánh : 11,9 m
Cao : 4,2 m
Trọng lượng không tải : 5.992 kg
Tối đa khi cất cánh : 10.750 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực Wright J65-W-16A có sức đẩy 3.465 kg.
Tốc độ : 1.090 km/giờ
Cao độ : 14.300 m
Tầm hoạt động : 3.250 km
Hỏa lực : 04 đại bác 20mm; 04 tên lửa AIM-9 Sidewinder; 1.400 kg bom.
Bay lần đầu : 1951
Số lượng sản xuất : 1.115 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Mỹ.
Phi cơ so sánh : Dassault Mystère (Pháp); McDonnell F2H Banshee, FH-1 Phantom, Republic F-84 Thunderjet, Grumman F9F Panther (Mỹ); Mikoyan-Gurevich MiG-15 Fagot, MiG-17 Fresco (Liên Xô); Supermarine Swift (Anh).
.

Không có nhận xét nào: