Thứ Bảy, 31 tháng 10, 2009

Phi cơ thể thao MỸ

Cirrus VK-30 (1988)

Prescott Pusher (1985)
Seawind 3000 (1993)

Co Z Cozy Mk.IV (1988)
Rans S-19 Venterra (2007)

Rutan 40/74 Defiant (1978)
Wedell-Williams 44 (1930)

Wittman Tailwind (1953)
ERCO Ercoupe (1937)

Berkut 360 (1989)
Wagner Twin Cub (1952)

Dayton-Wright RB-1 Racer (1920)







Aeronca C-3 (1935)








Rutan 27 VariViggen (1972)








Hughes H-1 Racer (1935)








Quickie Q2 (1978)









Eclipse ECJ / 400 (2007)








Diamond DA-42 Twin Star (2002)








Lake LA-4 Buccaneer (1959)








Velocity XL (2000)







Zivko Edge 540 (1993)







Republic RC-3 Seabee (1945)






 
GeeBee "R" Sportster (1932)








Bede BD-5 Micro (1971)







Rutan 61 Long-EZ (1979)
American Aviation AA-1 (1963)
Wright Flyer B (1910)
Questair M-20 Venture (1987)
Sadler Vampire (1982)
Howard DGA-6 Mister Mulligan (1934)
Grumman American AA-1 (1963)

Gulfstream G550


Gulfstream G550
PHẢN LỰC CƠ THƯƠNG MẠI
Gulfstream Aerospace (Mỹ)
_______________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02 + 14-19 HK
Dài : 29,4 m
Sải cánh : 28,5 m
Cao : 7,9 m
Trọng lượng không tải : 21.909 kg
Tối đa khi cất cánh : 41.277 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực Rolls-Royce BR710 có sức đẩy 6.925 kg mỗi cái.
Tốc độ : 904 km/giờ
Cao độ : 15.545 m
Tầm hoạt động : 12.500 km
Bay lần đầu : 2004
Trị giá : 59,9 triệu USD
Số lượng sản xuất : 198 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Argentina, Đức, Hy Lạp, Israel, Singapore, Tanzania, Thổ Nhĩ Kỳ, Uganda, Mỹ, Thụy Sĩ, Anh, Tây Ban Nha, tư nhân khác...
Phi cơ so sánh : Bombardier Global Express XRS (Canada); Dassault Falcon 7X (Pháp); Boeing Business Jet (Mỹ); Airbus A318 Elite (Anh,Pháp,Đức); Embraer Lineage 1000 (Brazil).
.