Thứ Sáu, 31 tháng 12, 2010

VL Humu

Humu
CHIẾN ĐẤU CƠ
VL-Valtion Ientokonetehdas (Phần Lan)
____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 8,03 m
Sải cánh : 10,67 m
Cao : 3,66 m
Trọng lượng không tải : 2.050 kg
Tối đa khi cất cánh : 2.895 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 9 xi-lanh Shvetsov M-63 có sức đẩy 1.000 ngựa.
Tốc độ : 430 km/giờ
Cao độ : 8.000 m
Tầm hoạt động : 980 km
Hỏa lực : 02 súng máy 12,7mm LKK/42.
Bay lần đầu : 08/8/1944
Số lượng sản xuất : 01
Quốc gia sử dụng : Phần Lan.
Phi cơ so sánh : Brewster F2A Buffalo (Mỹ).
.








Thứ Tư, 29 tháng 12, 2010

Cessna 310

Cessna 310
VẬN TẢI THƯƠNG MẠI
Cessna Aircraft Co. (Mỹ)
____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01 + 04 HK
Dài : 8,23 m
Sải cánh : 10,88 m
Cao : 3,20 m
Trọng lượng không tải : 1.436 kg
Tối đa khi cất cánh : 2.190 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt 6 xi-lanh Continental O-470-M có sức đẩy 240 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 383 km/giờ
Cao độ : 6.096 m
Tầm hoạt động : 1.617 km
Bay lần đầu : 03/01/1953
Số lượng sản xuất : 6.321
Quốc gia sử dụng : Colombia, Ecuador, El Salvador, Pháp, Haiti, Honduras, Indonesia, Iran, Madagascar, Mexico, Paraguay, Peru, Philippines, Nam Phi, Tanzania, Trinidad & Tobago, Mỹ, Venezuela, Uruguay, Zaire, Argentina, Israel, Anh, Chile, Canada, Tây Ban Nha, Úc, Brazil, Iceland, Costa Rica, Hà Lan, Bỉ, Phần Lan, Tiểu vương Ả Rập, Đức, New Zealand, Thụy Sĩ, Namibia, Hy Lạp, Ireland, Malaysia, Đan Mạch, Luxembourg, Ý, Thái Lan.
Phi cơ so sánh : Beechcraft Baron, Piper PA-23 Apache, PA-34 Seneca (Mỹ); Let L-200 Morava (Tiệp Khắc).
.
















































Xem clip về Cessna 310