Chủ Nhật, 7 tháng 2, 2010

Westland-Hill Pterodactyl

Pterodactyl
PHI CƠ CÁNH BAY THỬ NGHIỆM
Westland-Hill (Anh)
___________________________________________________
.
Mk.I
Phi hành đoàn : 01
Dài : 5,18 m
Sải cánh : 13,86 m
Cao : 2,03 m
Trọng lượng không tải : () kg
Tối đa khi cất cánh : 408 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 2 xi-lanh Bristol Cherub III / Armstrong Siddeley Genet có sức đẩy 34/70 ngựa.
Tốc độ : () km/giờ
Cao độ : () m
Tầm hoạt động : () km
Bay lần đầu : 02/11/1925 (Mk.IA) - 6/1928 (Mk.IB)
Số lượng sản xuất : 02 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Anh.
Phi cơ so sánh : Westland Pterodactyl Mk.IV (Anh).
.
Mk.IV
Phi hành đoàn : 01 + 02 HK
Dài : 5,94 m
Sải cánh : 13,51 m
Cao : 2,20 m
Trọng lượng không tải : 599 kg
Tối đa khi cất cánh : 952 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 4 xi-lanh de Havilland Gipsy III có sức đẩy 120 ngựa.
Tốc độ : 182 km/giờ
Cao độ : 5.180 m
Tầm hoạt động : () km
Bay lần đầu : 3/1931
Số lượng sản xuất : 01 chiếc.
Quốc gia sử dụng : Anh.
Phi cơ so sánh : Westland-Hill Pterodactyl Mk.V (Anh).
.
Mk.V
Phi hành đoàn : 02
Dài : 6,24 m
Sải cánh : 14,22 m
Cao : 3,55 m
Trọng lượng không tải : 1.568 kg
Tối đa khi cất cánh : 2.313 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Rolls-Royce Goshawk có sức đẩy 600 ngựa.
Tốc độ : 306 km/giờ
Cao độ : 9.150 m
Tầm hoạt động : 680 km
Hỏa lực : 02 súng máy Vickers.
Bay lần đầu : 1932
Số lượng sản xuất : 01 chiếc
Quốc gia sử dụng : Anh.
Phi cơ so sánh : Granger Archaeopteryx (Anh).
.
Mk.I

Không có nhận xét nào: