Thứ Tư, 15 tháng 9, 2010

SNCASO Trident

SO-9000 Trident / SO-9050 Trident II
CHIẾN ĐẤU CƠ ĐÁNH CHẶN THỬ NGHIỆM
SNCASO-Société Nationale des Constructions Aéronautique du Sud-Ouest (Pháp)
________________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 14,37 m (SO-9000); 13,26 m (SO-9050)
Sải cánh : 7,57 m (SO-9000); 6,95 m (SO-9050)
Cao : 2,84 m (SO-9000); 3,20 m (SO-9050)
Trọng lượng không tải : 2.435 kg (SO-9000); 2.910 kg (SO-9050)
Tối đa khi cất cánh : 5.055 kg (SO-9000); 5.900 kg (SO-9050)
Động cơ : 02 động cơ phản lực Dassault M.D.30 Viper ASV.5 / Turbomeca Gabizo có sức đẩy 745/1.100 kg mỗi cái và 01 động cơ hỏa tiển SEPR 481 / 632 có sức đẩy 1.050/1.500 kg.
Tốc độ : 1.780 km/giờ (SO-9000); 2.120 km/giờ (SO-9050)
Cao độ : 15.000 m (SO-9000); 21.000 m (SO-9050)
Tầm hoạt động : () km
Bay lần đầu : 02/3/1953 (SO-9000); 21/12/1955 (SO-9050)
Số lượng sản xuất : 02 (SO-9000); 03 (SO-9050)
Quốc gia sử dụng : Pháp.
Phi cơ so sánh : Saunders-Roe SR-53 (Anh); Republic XF-91 Thunderceptor. Vought XF8U-3 Crusader III (Mỹ); SNCASE SE-212 Durandal (Pháp).
.
SO-9000 Trident













SO-9050 Trident II













Không có nhận xét nào: