Thứ Năm, 13 tháng 1, 2011

Arado Ar-76


Ar-76
PHI CƠ HUẤN LUYỆN
Arado Flugzeugwerke GmbH (Đức)
___________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 7,20 m
Sải cánh : 9,50 m
Cao : 2,55 m
Trọng lượng không tải : 750 kg
Tối đa khi cất cánh : 1.070 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt Argus As.10C có sức đẩy 240 ngựa.
Tốc độ : 267 km/giờ
Cao độ : 6.400 m
Tầm hoạt động : 470 km
Hỏa lực : 02 súng máy 7,92mm MG.17 với 250 đạn mỗi súng; 02 bom 10kg.
Bay lần đầu : 1934
Số lượng sản xuất : 10
Quốc gia sử dụng : Đức.
Phi cơ so sánh : Hawker Fury (Anh); Dewoitine D.510, Loire 46 (Pháp); PZL P-7, P-11 (Ba Lan); Avia B-534 (Tiệp Khắc); IAR-14 (Rumania); Ikarus IK-2 (Nam Tư); Boeing P-26 Peashooter, Grumman F2F (Mỹ); Polikarpov I-15, I-16, I-153 Chaika (Liên Xô); Focke-Wulf Fw-56 Stosser, Heinkel He-51, He-74, Henschel Hs-121, Hs-125 (Đức); Fiat CR-32 (Ý); Kawasaki Ki-10 Perry (Nhật).
.













Không có nhận xét nào: