Chủ Nhật, 27 tháng 2, 2011

Barkley-Grow T8P-1


T8P-1
VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
Barkley-Grow Aircraft (Mỹ)
___________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02 + 06 HK hoặc 635 kg hàng hóa.
Dài : 11,02 m
Sải cánh : 15,44 m
Cao : 2,95 m
Trọng lượng không tải : 2.608 kg
Tối đa khi cất cánh : 3.740 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt Pratt & Whitney Wasp Junior SB có sức đẩy 450 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 360 km/giờ
Cao độ : 8.230 m
Tầm hoạt động : 756 km
Bay lần đầu : 4/1937
Số lượng sản xuất : 11
Quốc gia sử dụng : Mỹ.
Phi cơ so sánh : Lockheed L-10 Electra (Mỹ).
.

















Thứ Bảy, 26 tháng 2, 2011

Cierva W.9


W.9
TRỰC THĂNG THỬ NGHIỆM
Cierva Autogiro Co., Ltd. (Anh)
___________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02
Dài : () m
Đường kính cánh quạt : 10,97 m
Cao : () m
Trọng lượng không tải : () kg
Tối đa khi cất cánh : 1.200 kg
Động cơ : 01 động cơ de Havilland Gipsy Six Series II có sức đẩy 205 ngựa.
Tốc độ : () km/giờ
Cao độ : () m
Tầm hoạt động : () km
Bay lần đầu : 01/01/1945
Số lượng sản xuất : 01
Quốc gia sử dụng : Anh.
Phi cơ so sánh : Sikorsky R-4 Hoverfly (Mỹ).
.









LWS-6 Zubr


LWS-6 / PZL.30  Zubr
OANH TẠC CƠ
LWS-Lubelska Wytwórnia Samolotów (Ba Lan)
___________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 04
Dài : 15,40 m
Sải cánh : 18,50 m
Cao : 4,00 m
Trọng lượng không tải : 4.788 kg
Tối đa khi cất cánh : 6.876 kg
Động cơ : 02 động cơ cánh quạt 9 xi-lanh Bristol Pegasus VIIIC có sức đẩy 680 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 330 km/giờ
Cao độ : 6.200 m
Tầm hoạt động : 1.250 km
Hỏa lực : 02 súng máy 7,7mm Vicker F ở pháo tháp mũi, 02 ở phía sau, 01 dưới bụng; 660 kg bom.
Bay lần đầu : 3/1936
Số lượng sản xuất : 17
Quốc gia sử dụng : Ba Lan, Đức (bắt giữ).
Phi cơ so sánh : Amiot 143, Bloch MB-200, Potez 540 (Pháp); Martin B-10 (Mỹ); Junkers Ju-86 (Đức).
.












Thứ Năm, 24 tháng 2, 2011

Pander S-4 Postjager


S-4 Postjager
PHI CƠ BƯU CHÍNH
Pander & Son (Hà Lan)
___________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02 + 500 kg hàng hóa.
Dài : 12,5 m
Sải cánh : 16,6 m
Cao : 3,3 m
Trọng lượng không tải : 3.200 kg
Tối đa khi cất cánh : 5.700 kg
Động cơ : 03 động cơ cánh quạt Wright Whirlwind có sức đẩy 450 ngựa mỗi cái.
Tốc độ : 370 km/giờ
Cao độ : 6.050 m
Tầm hoạt động : 2.430 km
Bay lần đầu : 06/10/1933
Số lượng sản xuất : 01
Quốc gia sử dụng : Hà Lan.
Phi cơ so sánh : Junkers G-24 (Đức).
.









Thứ Ba, 22 tháng 2, 2011

Aero HC-2 Heli Baby


HC-2 Heli Baby
TRỰC THĂNG HẠNG NHẸ ĐA DỤNG
Aero Vodochody (Tiệp Khắc)
__________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01 + 01 HK, hoặc 100 kg hàng hóa.
Dài : 10,5 m
Đường kính cánh quạt : 8,8 m
Cao : 2,3 m
Trọng lượng không tải : 370 kg
Tối đa khi cất cánh : 580 kg
Động cơ : 01 động cơ cánh quạt 4 xi-lanh Praga DH/Avia M-110H có sức đẩy 83/105 ngựa.
Tốc độ : 126 km/giờ
Cao độ : 3.030 m
Tầm hoạt động : 150 km
Bay lần đầu : 03/12/1954
Số lượng sản xuất : 200
Quốc gia sử dụng : Tiệp Khắc.
Phi cơ so sánh : Saro W-14 Skeeter, Fairey Ultra-Light (Anh); Sikorsky S-49 / R-6 Hoverfly, Bell 47 / H-13 Sioux (Mỹ); Sud-Ouest S.O.1221 Djinn (Pháp).
.