Thứ Sáu, 3 tháng 6, 2011

BAe Sea Harrier



Sea Harrier
CHIẾN ĐẤU CƠ V/STOL
BAe-British Aerospace (Anh)
____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 14,17 m
Sải cánh : 7,70 m
Cao : 3,61 m
Trọng lượng không tải : 6.616 kg
Tối đa khi cất cánh : 11.880 kg
Động cơ : 01 động cơ phản lực Rolls-Royce Pegasus có sức đẩy 9.680 kg.
Tốc độ : 1.182 km/giờ
Cao độ : 16.000 m
Tầm hoạt động : 3.600 km
Hỏa lực : 02 đại bác 30mm ADEN với 130 đạn mỗi súng; 3.630 kg vũ khí gồm : 04 ổ x 18 rocket Matra 68mm, tên lửa không-đối-không AIM-9 Sidewinder, AIM-120 AMRAAM, R550 Magic; tên lửa không-đối-đất : ALARM, Martel; tên lửa không-đối-hạm Sea Eagle; bom, bom hạt nhân WE.177.
Bay lần đầu : 20/8/1978
Trị giá : 18 triệu USD (1991)
Số lượng sản xuất : 70
Quốc gia sử dụng : Anh, Ấn Độ.
Phi cơ so sánh : Boeing X-32 JSF, Lockheed Martin F-35 Lightning II (Mỹ); Yakovlev Yak-38 Forger (Liên Xô).
.















































Xem clip về BAe Sea Harrier


Không có nhận xét nào: