Thứ Ba, 26 tháng 3, 2013

SEPECAT Jaguar GR-3

Jaguar GR.3
CHIẾN ĐẤU CƠ
SEPECAT -Breguet/BAC (Pháp,Anh)
____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 01
Dài : 16,42 m
Sải cánh : 8,69 m
Cao : 4,92 m
Trọng lượng không tải : 7.000 kg
Tối đa khi cất cánh : 15.500 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực Adour Mk.104 với sức đẩy 3.580 kg mỗi cái, có khả năng tái khai hỏa.
Tốc độ : 1.800 km/giờ (Mach 1.5)
Cao độ : 14.300 m
Tầm hoạt động : 4.210 km
Hỏa lực : 02 đại bác 30mm Aden Mk.4 với 300 đạn; 4.760 kg vũ khí gồm : bom 454kg, hoặc  bom 227kg, bom BL.755, CBU-87, JP.233, bom laser dẫn đường Mk.13/18 Paveway II; rocket 68mm;  tên lửa chống radar AS.37 Martel, tên lửa không-đối-không R550 Magic.
Bay lần đầu : 1996
Số lượng sản xuất : 61
Quốc gia sử dụng : Anh.
Phi cơ so sánh : Ling-Temco-Vought A-7 Corsair II (Mỹ); IAR-93 Vultur (Romania); Mikoyan-Gurevich MiG-27 Flogger D/J (Liên Xô); Mitsubishi F-1 (Nhật); Soko J-22 Orao (Nam Tư); Dassault Mirage F1 (Pháp).
.

Xem clip về Sepecat Jaguar GR-3
Xem clip [2] về Jaguar GR-3
NGUỒN :
- en.wikipedia.org
- airwar.ru
- faqs.org
- jetphotos.net
- abpic.co.uk
- airplane-pictures.net
- flickr.com
- planepictures.net
- richard-ferrier.free.fr
- youtube.com

Thứ Sáu, 22 tháng 3, 2013

Grumman F-14D Super Tomcat


F-14D  Super Tomcat
CHIẾN ĐẤU CƠ
Grumman Aerospace Corp. (Mỹ)
____________________________________________________
.
Phi hành đoàn : 02
Dài : 19,10 m
Sải cánh : 19,55 m (xòe) - 11,58 m (cụp).
Cao : 4,88 m
Trọng lượng không tải : 19.838 kg
Tối đa khi cất cánh : 33.720 kg
Động cơ : 02 động cơ phản lực General Electric F110-GE-400 với sức đẩy 12.500 kg mỗi cái, có khả năng tái khai hỏa.
Tốc độ : 2.485 km/giờ (Mach 2.34)
Cao độ : 15.200 m
Tầm hoạt động : 2.960 km
Hỏa lực : 01 đại bác 6 nòng 20mm M61 Vulcan với 675 đạn; 6.600 kg vũ khí gồm :
- Tên lửa không-đối-không : AIM-54 Phoenix, AM-7 Sparrow, AIM-9 Sidewinder.
- Bom : laser hướng dẫn Paveway, bom từ tính Mk.80, Mk.20 Rockeye II.
- Hệ thống do thám chiến thuật TARPS; hệ thống định vị mục tiêu LANTIRN.
Bay lần đầu : 1985
Trị giá : 38 triệu USD (1998)
Số lượng sản xuất : 55
Quốc gia sử dụng : Mỹ.
Phi cơ so sánh : Boeing F/A-18E/F Super Hornet, McDonnell Douglas F-15E Strike Eagle (Mỹ); Mikoyan Gurevich MiG-25 Foxbat, Sukhoi Su-33 Flanker-D (Liên Xô); Panavia Tornado GR-4 (Anh,Đức,Ý).
.


























































Xem clip về Grumman F-14D Super Tomcat
Xem clip [2] về F-14D Super Tomcat
NGUỒN :
- en.wikipedia.org
- airwar.ru
- defense.gov
- youtube.com